Một số chữ Nhật thông dụng trong bản vẽ xây dựng

Trong thiết kế bản vẽ cho các đối tác Nhật Bản, ngoài kỹ năng thì chữ viết cũng cần chính xác và rõ ràng. Để rút ngắn thời gian dịch chữ hoặc bản vẽ không rõ ràng, bạn có thể sử dụng một số mẫu có sẵn. Dưới đây là một số chữ nhật hay dùng trong các bản vẽ xây dựng của Nhật Bản.


- TÊN BẢN VẼ

Bảng text
平面図 Bản vẽ mặt bằng 正面図 Bản vẽ mặt đứng
天伏図 Bản vẽ trần 断面図 Bản vẽ mặt cắt
床図面 Bản vẽ sàn 側面図 Bản vẽ mặt bên
展開図 Bản triển khai 立面図 Bản vẽ cao độ
既存建築図 Bản vẽ hiện trạng キープラン Keyplan
東側 Hướng Đông 西側 Hướng Nam
南側 Hướng Nam 北側 Hướng Bắc

- TÊN THƯ MỤC

Bảng text
1階平面図 Mặt bằng tầng 1 平面図・天伏図 Mặt bằng・Mặt trần

- TÊN LAYER

通芯 Lưới trục 間仕切 Vách
寸法 Kích thước 躯体 Tường
文字 Chữ 天井 Trần
家具 Đồ nội thất Sàn
設備 Thiết bị Khung
建具 Cửa 現状寸法 Kích thước hiện trạng

- TÊN PHÒNG

EV ホール Sảnh thang máy トイレ Phòng WC
下ル Phía dưới 上ル Phía trên
女子更衣室 Phòng thay đồ nữ 男子更衣室 Phòng thay đồ nam
女子化粧室 Phòng vệ sinh nữ 男子化粧室 Phòng vệ sinh nam
階段室 Cầu thang 便所 Phòng vệ sinh
収納 Kho 通路 Lối đi
エレベーター Thang máy 貸事務室 Văn phòng cho thuê

- TÊN THIẾT BỊ

冷蔵庫 Tủ lạnh <・・・> <・・・>

- KÝ TỰ ĐẶC BIỆT

± Ø
Φ
NcDat Blog

Lạc đường không đáng sợ, đáng sợ nhất là không biết mình muốn đi đâu. Một khi bạn đã quyết tâm đi tới cùng, thì hướng nào rồi cũng sẽ tới đích. facebook messenger youtube tiktok pinterest

Post a Comment

Previous Post Next Post